Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

DESMOPHEN A450

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại nhựa: Acrylic
Ngoại quan: Sáng - Trong
Độ màu (Hazen): Max. 50
Độ nhớt (mPa.s): 4500 ± 1000
Hàm lượng rắn: 50 ± 2%
Giá trị OH: 1.0 ± 0.2%
Giá trị a xít: 2 – 6
Dung môi: Xylene/BAC
Quy cách: 200 kg/phuy
Xuất xứ: Bayer
Tính hòa tan: Esters; Ketones; Dung môi không được chứa hàm lượng nước quá 0,05%. Không tan trong Aromatics.
Tính tương thích: Tương thích tốt với các loại nhựa Acrylic và các loại Desmodur.
Tính năng: Rất nhanh khô, độ bóng cao và không ngả vàng. Chịu thời tiết khá tốt, chịu UV. Phân tử lượng cao.
ỨNG DỤNG:
Sử dụng trong các loại sơn 2 thành phần dùng để sơn trên gỗ và trên kim loại. Ứng dụng trong sơn đồ gỗ nội thất, sơn refinish và sơn xe vận tải...

Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

SETALUX D A 365 BA/X

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Acrylic polyol với 4.5% OH (tính trên thành phần không bay hơi)
Đặc tính:
Sau khi kết hợp với aliphatic poly-isocyanate sản phẩm cho ra sẽ có độ bóng và độ dày bóng cao, khả năng kháng hóa chất, chịu va đập tốt, màu sáng đẹp.
Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất sơn PU hai thành phần cho sơn ô tô và sơn công nghiệp.
Thành phần dung môi
Butyl Acetate/Xylene
Thông số kỹ thuật:
Tính chất
Giá trị
Đơn vị đo
         Phương pháp đo
SBM *                            ISO
Hàm lượng không bay hơi
64 – 66
%
001G **                         3251
Chỉ số acid
5 – 10
mg KOH/g
                                       2114
Độ nhớt (23°C)
ở 50 s-1
2.5 – 3.5
Pa.s
012J                                3219
Độ màu (Lico 500)             
max. 100
APHA
008F                               6271
Hàm lượng –OH
2.5 – 3.3
%
044B
Hàm lượng nước
< 0.1
%
039A
Ngoại quan
trong suốt
017A
* SBM: Phương pháp xác định của Nuplex Resins
**  spreading agent, methyl ethyl ketone.
Tính chất tiêu biểu
Tỉ trọng                                    :  1.04         g/cm3                                                           DIN 53217
Điểm chớp cháy                      :  30            °C                                                                 DIN 53213
Khả năng hòa tan:
Setalux D A 365 BA/X có thể được hòa tan thành dung dịch có hàm lượng rắn 30% trong ketone, ester, ether ester, toluene, xylene và solvent naptha 100. Cần kiểm tra độ ổn định của sản phẩm sau thời gian lưu trữ. Chỉ nên sử dụng dung môi PU (hàm lượng nước <0.05% và không chứa những tạp chất gây phản ứng).
Tính tương hợp:
Setal D A 365 BA/X tương hợp tốt với isocyanate và dòng sản phẩm Setalux D A. Tuy nhiên việc kết hợp cần phải được kiểm tra. Setalux D A 365 BA/X có thể phối với Desmodur N75, N3390, Z4470, L, Setal RD 181 và các sản phẩm Setalux D A khác. Sản phẩm cũng tương thích với vinyl copolymer và nhựa Nitrocellulose.
Quy cách đóng gói và bảo quản:
Quy cách: 200kg/phuy sắt.
Bảo quản: Đậy kín khi không sử dụng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột. Nên bảo quản ở nhiệt độ 5-35oC. Trong điều kiện bảo quản tốt, thời gian sống của sản phẩm ít nhất 6 tháng. Trường hợp thời gian bảo quản trên 6 tháng, nên kiểm tra lại trước khi đưa vào sử dụng.