Thứ Ba, 31 tháng 7, 2012

ALKYD CR 1486-70

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả
CR 1486-70 là nhựa alkyd gầy gốc dầu thực vật được dùng trong sơn NC, sơn sấy và đóng rắn acid.

2. Đặc tính

- Nhanh khô
- Độ cứng tốt
- Độ bám tốt
- Bóng và bền bóng
- Độ ổn định cao

3. Khả năng hòa tan
- Rượu
:Tan ít
- Ketone
:Tan hoàn toàn
- Ester
:Tan hoàn toàn
- Aromatic
:Tan hoàn toàn
- Aliphatic
:Tan ít

4. Tính tương hợp
- Long Oil : Không tương hợp
- Medium Oil : Kém tương hợp
- Short Oil : Tương hợp
- UF, MF, UMF resin : Tương hợp
- Nitrocellulose 1/2s
: Tương hợp
- Aromtic isocyanate
: Tương hợp

5. Thông số kỹ thuật
- Gốc dầu : Dầu thực vật
- Độ dài dầu : 33%
- Hàm lượng PA : 45%
- Độ màu (Gardner): : Max 4 (60% xylene)
- Độ nhớt: (Gardner-Holdt, 25 deg C) : Z6-Z7 (60% xylene)
- Chỉ số acid (mgKOH/g rắn)
: Max 10
- Hàm lượng rắn: : 70%
- Dung môi hòa tan : Xylene

Ứng dụng
- Sơn trắng và tráng men màu
- Sơn NC
- Đóng rắn acid

SETAL 270 EHV WS-80

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả

Setal 270 EHV WS-80 là nhựa alkyd béo gốc dầu đậu nành

2. Đặc tính

- Bền màu
- Dễ chà nhám, độ thịt cao, tính chảy tốt
- Bền bóng

3. Khả năng hòa tan

- White Spirit
: Ta hoàn toàn
- Toluene
: Tan hoàn toàn
- Xylene
: Tan hoàn toàn
- Butyl Acetate
: Tan hoàn toàn
- Ethyl Acetate
: Tan hoàn toàn
- Acetone
: Tan
- n-Butanol
: Không tan
- Ethanol
: Không tan

4. Tính tương thích

- Long Oil
: Tương thích
- Medium Oil
: Tương thích
- Short Oil
: Không tương thích

5. Thông số kỹ thuật

- Gốc dầu
: Dầu đậu nành
- Độ dài dầu
: 64%
- Hàm lượng PA
: 25%
- Loại Polyol:
: Pethaerythritol
- Độ màu (Gardner):
: Max 6
- Độ nhớt (20oC)
: 3000-5000 cPa.s (70% trong white spirit)
- Chỉ số acid (mgKOH/g)
: 5 – 11
- Hàm lượng rắn:
: 79 – 81%
- Dung môi
: White spirit

6. Ứng dụng

- Sơn công trình kiến trúc
- Sơn xây dựng
- Sơn tàu biển
- Sơn trang trí

BECKOSOL ES 6501-80N

THÔNG TIN SẢN PHẨM
 

1. Mô tả

Beckosol 6501 là nhựa alkyd béo gốc dầu đậu nành

2. Đặc tính

- Độ màu sáng
- Dễ chà nhám
- Dày thịt và độ chảy tốt
- Bền bóng

3. Khả năng hòa tan
- Rượu
:Không tan
- Ketone
:Tan
- Ester
:Tan
- Aromatic
:Tan
- Aliphatic
:Tan

4. Thông số kỹ thuật
- Gốc dầu
: Dầu đậu nành
- Độ dài dầu
: 64%
- Hàm lượng PA
: 25%
- Độ màu (Gardner):
: Max 6
- Độ nhớt: (Gardner-Holdt, 25 deg C)
: Z6-Z8 (30% white spirit)
- Chỉ số acid (mgKOH/g rắn)
: 3.9 – 9.0
- Hàm lượng rắn:
: 79-81%
- Dung môi hòa tan
: White spirit

5. Ứng dụng 
- Sơn trang trí, kiến trúc
- Sơn alkyd
- Sơn trên thép
- Sơn tàu biển

ALKYD 2603-70

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mô tả:                           Alkyd 2603-70 là nhựa Alkyd gầy gốc dầu thực vật với màu sắc tuyệt hảo và khả năng giữ màu tốt.

Tính năng:                     - Độ cứng, độ bóng và khả năng bám tốt
                                      - Màu đẹp (sáng).

Ứng dụng:                     Alkyd 2603-70 được sử dụng chủ yếu để sử dụng trong các loại sơn NC, PU và các loại men hấp.

Khả năng hoà tan:

          Các loại rượu - cồn (Alcohols):                   Tan hạn chế
          Các loại xê-tôn (Ketones):                          Tan
          Các loại este (Esters):                                 Tan
          Hydrocarbon thơm:                                     Tan
          Hydrocarbon béo:                                      Tan hạn chế

Thông số kỹ thuật:

          Gốc dầu:                                                    Dầu thực vật
          Hàm lượng dầu:                                          34%
          Độ màu (Gardner):                                     Tối đa 3
          Độ nhớt (Gardner-Holdt, 25oC):                 Z2 - Z4 (60% trong Xylene)
          Giá trị a xít:                                                 Tối đa 10
          Hàm lượng rắn:                                           70 ± 1%
          Dung môi:                                                   Xylene

Thứ Hai, 30 tháng 7, 2012

ARALDITE GZ 7071 X75

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 
 
1. Mô tả
Araldite epoxy là loại nhựa epoxy có trọng lượng phân tử trung bình, đi từ Bisphenol A, dạng lỏng, với dung môi hòa tan là xylene

2. Đặc tính
Araldite GZ 7071 X 75 sau khi kết hợp với chất đóng rắn sẽ cho sơn có đặc tính sau:
- Đô bám tuyệt hảo
- Bền cơ học
- Chịu hóa chất tốt

3. Thông số kỹ thuật
Ngoại quan
Dạng lỏng không màu
Độ màu (Gardner, ISO 4630)
Max 2
Chỉ số Epoxy (ISO 3001)(eq/kg)
1.50 – 1.67
Tương đương Epoxy (ISO 3001) (g/Eq)
600-670
Hàm lượng rắn (ISO 3251) (wt%)
74.0 – 76.0
Độ nhớt @ 25oC (Falling-ball, ISO 12058-1) (mPa.s)
7000-1000
Tỉ trọng @ 25oC (ISO 1675) g/cm3
1.08
Điểm chớp cháy (Pensky Martens, ISO 2719) (oC)
³ 22
Mùi
Có mùi
Thời gian sống
(Nhiệt độ bảo quản 2-40oC)
Vài năm
Sản phẩm độc hại tạo thành
(Khi phân hủy bởi lửa)
CO, CO2 và những khí độc khác

Độ nhớt ở các nhiệt độ khác nhau
                Nhiệt độ (oC)
                Độ nhớt (mPas)

   20           25            30            40          50            60
16000      9000        5000        1800        700          400

4. Tỷ lệ pha trộn đề nghị
Hợp chất
Araldite GZ 7071 X 75
Aradur 115
Aradur 125
Aradur 423 XW 60
Aradur 3776 XW 55
Thành phần theo khối lượng
100          100          100          100
27-75       -               -               -
-               14-28       -               -
-               -               65-80       -
-               -               -               60

4. Ứng dụng
Kết hợp với polyamines, polyamidoamines hay những sản phẩm cộng khác để dùng trong các ứng dụng sau:
-          Làm sơn lót có độ bám tốt trên thép, bê tông, gỗ
-          Làm sơn lót chống ăn mòn (cho kim loại, bê tông)
-          Làm lót bụi kẽm (cho kim loại)
-          Làm sơn phủ bề mặt (cho kim loại, bê tông, gỗ)

5. Bảo quản
Nên để trong thùng kín, bảo quản ở khu vực khô ráo ở nhiệt độ từ 2-4oC. Không nên để tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

ARADUR 115

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả

Aradur 115 là chất đóng rắn epoxy được dùng kết hợp với nhựa epoxy dạng lỏng, dạng rắn hay ở dạng dung dịch, như Araldite GZ 7071 X 75. Các ứng dụng chính dùng dể làm sơn trong các ngành công nghiệp xây dựng, tàu biển, chống ăn mòn..

2. Đặc tính

- Thời gian sống lâu
- Độ bám tốt, độ linh động cao
- Khả năng chống ăn mòn cao

3. Thông số kỹ thuật

Ngoại quan
Dạng lỏng màu nâu trong, nhớt
Độ màu (Gardner, ISO 4630)
Max 10
Chỉ số Amine (ISO 9702)
240 – 260 mg KOH/g
Độ nhớt ở 75oC
3100-3700 (mPa.s)
Các dữ liệu trên được kiểm tra riêng và được đảm bảo

Các dữ liệu khác

Đương lượng H+
240 (g/eq)
Tỉ trọng ở 20oC (ISO 1675)
0.96 g/cm3
Điểm chớp cháy
> 200oC
Mùi
Amine
Thời gian sống (trong điều kiện 2-40oC)
(xem hạn sử dụng trên thùng chứa)
Vài năm
Sản phẩm độc hại khi phân hủy
Carbon monoxide, carbon dioxide, nitrogen oxide, và một số loại khí bay hơi độc hại khác
Các thông tin này chỉ mang tính chất chung không có tính đảm bảo

4. Tỷ lệ pha trộn đề nghị

Tỉ lệ pha trộng của Alradite 7071 X 75 với Aradur 115 khoảng 100:37 theo khối lượng. Mức độ chênh lệch ở mức 20% có thể chấp nhận được. Trong trường hợp tỉ lệ của phần B (Aradur) cao hơn sẽ làm tăng độ linh hoạt và khả năng bám dính, còn nếu muốn gia tăng khả năng chống chịu hóa chất thì tỉ lệ Aradur cần giảm lại

5. Bảo quản

Nên để trong thùng kín, bảo quản ở khu vực khô ráo ở nhiệt độ từ 2-40oC. Không nên để tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

ARADUR 125

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả

Aradur 125 là chất đóng rắn epoxy được dùng kết hợp với nhựa epoxy dạng lỏng, dạng rắn hay ở dạng dung dịch, như Araldite GZ 7071 X 75. Các ứng dụng chính dùng dể làm sơn trong các ngành công nghiệp xây dựng, tàu biển, chống ăn mòn..

2. Đặc tính

- Thời gian sống lâu
- Độ bám tốt, độ linh động cao
- Khả năng chống ăn mòn cao

3. Thông số kỹ thuật

Ngoại quan
Dạng lỏng màu nâu trong, nhớt
Độ màu (Gardner, ISO 4630)
Max 10
Chỉ số Amine (ISO 9702)
340 – 370 mg KOH/g
Độ nhớt ở 75oC
700-900 (mPa.s)
Các dữ liệu trên được kiểm tra riêng và được đảm bảo

Các dữ liệu khác

Đương lượng H+
130 (g/eq)
Tỉ trọng ở 20oC (ISO 1675)
0.96 g/cm3
Điểm chớp cháy
³ 200oC
Mùi
Amine
Thời gian sống (trong điều kiện 2-40oC)
(xem hạn sử dụng trên thùng chứa)
Vài năm
Sản phẩm độc hại khi phân hủy
Carbon monoxide, carbon dioxide, nitrogen oxide, và một số loại khí bay hơi độc hại khác
Các thông tin này chỉ mang tính chất chung không có tính đảm bảo

4. Tỷ lệ pha trộn đề nghị

Tỉ lệ pha trộng của Alradite 7071 X 75 với Aradur 125 khoảng 100:25 theo khối lượng. Mức độ chênh lệch ở mức 15% có thể chấp nhận được. Trong trường hợp tỉ lệ của phần B (Aradur) cao hơn sẽ làm tăng độ linh hoạt và khả năng bám dính, còn nếu muốn gia tăng khả năng chống chịu hóa chất thì tỉ lệ Aradur cần giảm lại

5. Bảo quản

Nên để trong thùng kín, bảo quản ở khu vực khô ráo ở nhiệt độ từ 2-40oC. Không nên để tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

YUKOL 7930

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả

YUKOL 7930 là polyoxypropylene/polyoxyethyelene triol, có màu trắng sữa dạng lỏng,

2. Thông số kỹ thuật

Ngoại quan
Chất lỏng màu trắng sữa
Tỉ trọng (g/cm3) ở 25oC
1.042
Chỉ số OH (mgKOH/g)
28-32
Hàm lượng nước (% wt)
0.08 max
Độ nhớt ở 25oC (cps)
5000 max
Chỉ số acid (mgKOH/g)
0.10 max
pH (10/6 : IPA/Water)
5.0 ~ 8.0 max
Hàm lượng rắn (%)
ca. 44

3. Ứng dụng

Yukol 7930 polyol được dùng để sản xuất các loại foam mềm dùng trong giày dép, trong ngành dệt… Yukol 7930 cũng có thể được dùng chung với các polyol khác như Yukol 5603, Yukol 5613 hay Yukol 4813 tùy theo nhu cầu về độ cứng của từng loại foam. Ngoài ra nó còn được dùng để làm tăng IFD cho HOT molding và cho vào các ứng dụng làm tăng độ cứng

4. Lưu trữ

Yukol 7930 Polyol là một hợp chất ưa nước nên dễ hấp thụ hơi ẩm. Điều này sẽ làm ảnh hưởng đến hoạt tính và những tính chất vật lý của các polymer tạo thành. Vì thế nguyên liệu nên được lưu trữ trong thùng kín và trong điều kiện khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với các nguồn nhiệt. Nhiệt độ lưu trữ nên trong khoảng 25-35oC

5. Xử lý

Yukol 7930 có mùi nhẹ và không thể hiển độc tính cao nên có thể áp dụng các biện pháp xử lý thông thường đối với loại hóa chất này khi xảy ra sự cố.

6. Các độc tính cháy nổ

Yukol 7930 không tự cháy nhưng cũng như hầu hết các chất hữu cơ nó sẽ bắt cháy khi gặp lửa

DESMODUR 44V20L

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mô tả sản phẩm
Desmodur 44V20L là chất lỏng màu nâu  sậm gồm hỗn hợp của diphenylmethane-4,4’-diisocyanate (MDI) và các đồng phân, đồng đẳng. Nó được dùng chung với các polyol để tạo ra các foam PU rắn.
Lấy mẫu
Tránh tiếp xúc điều kiện không khí ẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính test
Kết quả
Đơn vị đo
Phương pháp
Hàm lượng NCO
30.5 – 32.5
wt %
2011-0248603-94
Độ nhớt 25oC
160 - 240
mPa.s
2011-0313703-95
Độ acid
Max 200
ppm HCl
2011-0461102-96
Tỉ trọng 20oC
1.23
g/cm3
DIN 51757
Lưu ý việc lưu trữ lâu có thể làm tăng độ nhớt

MỘT SỐ THÔNG SỐ KHÁC

Đặc tính test
Kết quả
Đơn vị đo
Phương pháp
Hàm lượng phenilisocyanate
Max.50
ppm
2011-0489801-95
Độ giãn nở nhiệt
6.59. 10-4
K-1

Nhiệt dung riêng (cp)
1.51
kJ/kgK

Những đặc tính này chỉ mang tính chất chung và không đại diện cho đặc tính sản phẩm

Lưu trữ

Nhiệt độ lưu trữ thích hợp 10 – 30oC (trường hợp ngoại lệ có thể lên đến 50oC)
Thời gian lưu trữ: 6 tháng trong điều kiện để trong thùng kín.

Xử lý

Desmodur 44V20L có thể kết tinh một phần ở nhiệt độ dưới 0oC. Tuy nhiên có thể đưa sản phẩm trở lại trạng thái lỏng bằng cách đun nóng toàn bộ thùng chứa trong một thời gian ngắn ở nhiệt độ tối đa 70oC.
Sản phẩm nên luôn được giữ kín, tránh để tiếp xúc với nước vì sẽ xảy ra phản ứng tạo ra polyurea và CO2. Điều này sẽ gây nguy hiểm cho quá trình vận chuyển và lưu trữ do khí CO2 sinh tra sẽ gây áp lực lực lớn lên các thùng chứa. Ngoài ra polyurea hình thành trong sản phẩm sẽ gây ra tắt nghẽn trong các bộ lọc, máy bơm và đường ống của thiết bị, cũng như ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm khi sản xuất.