THÔNG TIN SẢN PHẨM
Công thức phân tử | C6H14 |
Tên gọi khác | Hexane |
Chỉ số CAS | [ 110-54-3] |
Khối lượng mol | 86.18 g/mol |
Tỷ trọng | 0,6548 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi | 69°C |
Nhiệt độ chảy | -950C |
Độ nhớt ở 20°C | 0,294 cP |
Độ hòa tan trong nước | 13 mg/l |
Độ tinh khiết | Trên 63% |
ỨNG DỤNG | |
- Li trích dầu thực vật: Hexane làm dung môi ly trích dầu thực vật. Chúng giúp thu hẹp phạm vi chưng cất từ dầu trích, với hàm lượng aromatic thấp giúp loại bỏ hàm lượng màu aromatic không cần thiết. Do vậy chúng được dùng làm dung môi ly trích của nhiều loại dầu thực vật như : dầu đậu nành, dầu dừa, dầu đậu phụng, dầu cọ và dầu lanh. - Keo dán và băng dính: Hàm lượng lớn hexane sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexane được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng,kiểm soát độ nhớt trong sản xuất keo dán và xi măng. - Mực in: Hexane được sử dụng như là chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ: Hexane có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vec – ni. Chúng còn dùng trong hợp chất ly trích. - Công nghiệp cao su: Hexane có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngành khác: - Quy trình trùng hợp trung gian giữa poly ethylene và polymer khác với nhựa. - Dung môi tẩy rửa. - Dung môi cho hệ sáp. - Dung môi tẩy dầu mỡ. - Chất tẩy rửa dệt nhuộ |