THÔNG TIN SẢN PHẨM
CTHH | CH2Cl2 |
Tên khác | Methylene chloride, methylene dichloride, Solmethine, MDC, Narkotil, Solaesthin, Di-clo, Freon 30, R-30, DCM, UN 1593, Dichloromethane |
Số CAS | [75-09-2] |
Khối lượng phân tử | 84.93 g/mol |
Tỷ trọng | 1.323 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi | 39.6 0C |
Hàm lượng nước (ppm) | 41 |
Hàm lượng acid (ppm) | 0 |
Color (Apha) | 5 |
Hàm lượng tinh khiết | Min. 99.9 |
Tính năng | Là hợp chất hữu cơ không màu, là chất lỏng dễ bay hơi, có mùi thơm vị ngọt sử dụng làm dung môi công nghiệp. Dung môi hóa chất này có thể hòa tan vào nhiều loại hóa chất khác. |
Quy cách | 260 kg/phuy |
Xuất sứ | Taiwan |
ỨNG DỤNG | |
Methylene chloride sử dụng làm nguyên liệu chính trong chất tẩy sơn, Trong sản xuất cà phê được sử dụng làm chất ly trích chất cà phê in trong trà, cà phê. Làm chất tẩy rửa công nghiệp các loại máy kim loại, cơ khí,… Làm dung môi hòa tan nhiều loại nhựa nhiệt dẻo, trong sản xuất nhựa polycarbonate. Sử dụng trong keo dán, ổn định, khả năng tách và độ bay hơi cao. Là nguyên liệu tổng hợp các loại hóa chất khác như : silicon, cellulose methyl, cao su butyl, cac sản phẩm nông nghiệp |